Partie1- Communication-Leçon 4: Fixer un rendez-vous

(VOVworld) - Dans cette leçon, nous apprenons à fixer un rendez-vous.


Dialogue

 

Paul: Chào Minh. Em đi đâu đấy ?

Minh: Dạ, em đi học ạ.

Paul: Em đi học tối à ?

Minh: Vâng. Em đi học tiếng Anh.

Paul: Em học đến mấy giờ ?

Minh: Em học đến 8 giờ 30 phút.

Paul: Em học tiếng Anh những ngày nào ?

Minh: Em học tối thứ 2, thứ 4 và thứ 6.

Paul: Vậy, tối thứ 7 mình đi xem phim được không ?

Minh: Được ạ. Anh qua đón em lúc 6 giờ chiều được không ?

Paul: Đồng ý. Chiều thứ 7 nhé.

Minh: Vâng ạ. Chào anh.

Paul: Chào em.

 

 Vocabulaires

Moments de la journée: sáng (matin), trưa (midi), chiều (apres-midi), tối (soir), đêm (nuit)

 

Jours de la semaine: Thứ 2 (lundi), thứ 3 (mardi), thứ 4 (mercredi), thứ 5 (jeudi), thứ 6 (vendredi), thứ 7 (Samedi), chủ nhật (dimanche)

 

Sáng thứ 2, tối thứ 3, chiều thứ 4…

 

Hôm qua (hier), hôm nay (aujourd’hui), ngày mai (demain)

 

Sáng hôm qua, chiều nay, tối mai…

Commentaires

Autres