(VOVWORLD) - Nous allons découvrir, dans cette leçon, la banque et ses vocabulaires.
Mots nouveaux : làm thủ tục, mở tài khoản, gửi tiền, rút tiền, đổi tiền, tỉ giá, séc cá nhân, séc du lịch, chuyển tiền, tiền mặt, điền phiếu.
Conversation :
Frank : Chị làm ơn cho tôi đổi một ít tiền.
Employée de banque: Xin mời anh sang bàn số 3. Bàn này chỉ làm thủ tục mở tài khoản và gửi tiền.
Frank : Cảm ơn chị.
Frank : Chị ơi ! Chị làm ơn cho tôi đổi một ít tiền.
Employée de banque: Vâng anh muốn đổi bao nhiêu ?
Frank : 500 euro. À hôm nay tỉ giá euro bao nhiêu chị ?
Employée de banque: 17.000 đồng Việt Nam = 1 euro.
Frank : Xin lỗi ở đây có nhận đổi séc cá nhân hay séc du lịch không ạ ?
Employée de banque: Anh có tài khoản ở ngân hàng này không ?
Frank : Tôi mới đến Việt Nam nên chưa mở tài khoản được. Hơn nữa, tôi ở đây không lâu, chỉ đi du lịch mấy ngày thôi.
Employée de banque: Nếu thế thì anh phải đợi.
Frank : Thế từ khi gửi séc đến khi nhận tiền mất bao lâu ạ ?
Employée de banque: Khoảng 1 đến 2 ngày.
Frank : Chị cho tôi đổi 500 euro.
Employée de banque: Vậy xin anh điền vào phiếu này. Ghi rõ số tiền cần đổi, họ, tên và số hộ chiếu của anh.
Frank : Xong rồi, đây chị ạ.
Employée de banque: Vâng, anh đếm lại cẩn thận nhé.