(VOVWORLD) - Marilah kita belajar bahasa Vietnam
I.
1. Uang: Tiền
2. Uang tunai: Tiền mặt
3. Koin: Tiền xu
4. Mata uang asing: ngoại tệ
5. Seratus dong Vietnam: Một trăm đồng
6. Seribu dong Vietnam: Một nghìn đồng
7. Sejuta dong Vietnam: Một triệu đồng
8- Semiliar dong Vietnam: Một tỷ đồng .
II.
1.Apakah Anda punya uang kecil?
- Bạn có tiền lẻ không?
2.Ya, saya punya.
- Tôi có.
3. Bisakah menukar 100 000 dong Vietnam menjadi uang kecil?
- Bạn có thể đổi cho tôi 100 000 đồng Việt Nam thành tiền lẻ được không?
4. Tentu saja
- Chắc chắn rồi.
III.
1.Bolehkan saya pinjam uang sedikit, Tini?
- Tôi có thể vay bạn ít tiền được không, Tini?
2. Ya, biasanya Anda punya uang banyak bukan?
- Được, thường bạn có nhiều tiền lắm cơ mà?
3. Ya, tapi kali ini saya benar-benar tak punya uang sama sekali.
- Đúng rồi nhưng lần này tôi thực sự không có đồng nào.
4. Baiklah ini uang-nya.
- Được, tiền đây.
5. Terimakasih banyak.
- Cám ơn nhiều.
6. Terimakasih kembali/sama-sama.
- Không có gì.
IV.
1.Kata-kata baru:
-Bayar uang: Trả tiền
-Kursus: Khóa học
-Belum: Chưa
-Bagaimana: như thế nào
-Segera: Ngay lập tức
2. Kalimat lengkap :
1. Apakah Anda sudah bayar uang kursus Anda?
- Bạn đã trả tiền học phí cho khóa học của bạn chưa?
2. Belum. Anda bagaimana?
- Chưa. Còn bạn thì sao?
3. Saya juga belum. Mari kita bayar segera.
-Tôi cũng chưa trả. Chúng ta hãy trả tiền ngay đi.
V.
1.Apakah ini nomor empat-tujuh-tujuh-enam-lima-empat?
- Đây có phải số 477654 không?
2. Bukan. Maaf Anda salah sambung.
- Không phải, bạn gọi nhầm rồi.
3. Ini nomor 477655. Ini Perusahaan Penerbitan.
- Đây là số 477655. Đây là nhà xuất bản.
4. Oh, maaf, saya telah mengganggu Anda.
- Ồ, xin lỗi, tôi đã làm phiền bạn.
5. Tidak apa-apa.
- Không sao.