1.Seringkah Anda makan di restaurant? - Bạn có thường xuyên ăn ở nhà hàng không? 2. Saya makan di restaurant hampir setiap hari. -Gần như ngày nào tôi cũng ăn ở nhà hàng. 3. Makanan jenis apa yang paling Anda sukai? -Món ăn nào mà bạn thích nhất? 4. Saya paling suka masakan hasil laut. -Tôi thích nhất ăn hải sản . Tanggal 11/10/2014 Untuk menutup acara kita untuk hari ini, kita bersama-sama belajar bahasa Vietnam. 1.Menyambut (v)- sambutan (n) - Chào mừng 2.Memperingati (v) – peringatan(n) - Kỷ niệm 3. Membebaskan(v) – pembebasan (n) - Giải phóng 4. Ibukota - Thủ đô 5. Tanggal 10 bulan Oktober - Ngày Mùng mười tháng Mười 6.Tanggal 10 Oktober merupakan Hari pembebasan Ibukota Hanoi - Ngày mùng 10 tháng 10 là Ngày giải phóng thủ đô Hà Nội. Tanggal 13/12/2014 Untuk menutup acara kita hari ini, marilah kita bersama-sama belajar beberapa kata ucapkan 1.Selamat Hari Natal! - Chúc mừng ngày lễ Giáng sinh! 2.Selamat Tahun Baru! - Chúc mừng Năm mới! 3.Selamat Ulang Tahun! - Chúc mừng Sinh nhật! 4.Selamat Hari Nasional! - Chúc mừng ngày Quốc Khánh Tanggal 01/11/2014 Untuk menutup acara kita hari ini,marilah saudara-saudara bersama-sama belajar kata-kata seru. 1.Saya capai sekali! - Tôi mệt quá! 2. Saya lapar sekali! - Tôi đói quá! 3. Saya sedih sekali! - Tôi buồn quá! 4. Saya haus sekali! - Tôi khát quá! 5. Saya sangat sakit kepala! - Tôi đau đầu quá! 6. Saya sangat sakit perut! - Tôi đau bụng quá!.