Pelajaran 04

(VOVWORLD) -
 

1.Hari apa ini?

- Hôm nay là thứ mấy?

2. Hari ini (hari) senin.

- Hôm nay là thứ hai.

3. Hari apa besok?

- Mai là thứ mấy?

4. Hari apa kemarin?

- Hôm qua là thứ mấy?

5. Kemarin hari Minggu.

- Hôm qua là chủ nhật.

6. Lusa hari Rabu.

- Ngày kia là thứ tư.

Komentar

Yang lain