(VOVWORLD) -
1.Ada apa dengan Anda?
- Có chuyện gì với bạn thế?
2. Anda kelihatan pucat. Apa sakit?
- Nhìn bạn có vẻ nhợt nhạt. Bạn ốm à?
3. Tidak. Saya sangat lapar.
- Không. Tôi đói quá
4. Saya belum sarapan lagi.
- Tôi chưa ăn sáng
5. Mengapa anda tidak mencari sesuatu untuk dimakan?
- Tại sao bạn không kiếm cái gì đó ăn đi?
6. Ya. Saya akan keluar sebentar.
- Vâng, lúc nữa tôi sẽ ra ngoài.
1.Saya sangat capai sekarang. Saya telah bekerja keras sehari-harian hari ini.
- Bây giờ tôi rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả trong ngày hôm nay.
2. Saya juga. Saya juga sangat capai. Saya telah main tenis
-Tôi cũng thế. Tôi cũng rất mệt. Tôi đã chơi tenis.