Pelajaran 22

(VOVWORLD) -

1.Ada apa dengan Anda? 
 - Có chuyện gì với bạn thế?
2. Anda kelihatan pucat. Apa sakit?
- Nhìn bạn có vẻ nhợt nhạt. Bạn ốm à?
3. Tidak. Saya sangat lapar.
- Không. Tôi đói quá
4. Saya belum sarapan lagi.
- Tôi chưa ăn sáng
5.  Mengapa anda tidak mencari sesuatu untuk dimakan?

- Tại sao bạn không kiếm cái gì đó ăn đi?
6. Ya. Saya akan keluar sebentar.
- Vâng, lúc nữa tôi sẽ ra ngoài.

1.Saya  sangat capai  sekarang. Saya telah bekerja keras sehari-harian hari ini.

- Bây giờ tôi rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả trong ngày hôm nay.

2. Saya juga. Saya juga sangat capai. Saya telah main tenis
  -Tôi cũng thế. Tôi cũng rất mệt. Tôi đã chơi tenis.

Komentar

Yang lain