Bài học số 5: Giới thiệu về quốc tịch
(VOVWORLD) - Tiếp theo nội dung đã học ở bài học trước, hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách giới thiệu về quốc tịch của mình các bạn nhé.
Xin chào các bạn. 안녕하세요. Chúng ta lại gặp nhau trong chương trình ‘Học tiếng Hàn 3 phút’. Sau buổi học hôm trước, các bạn đã giới thiệu được tên mình bằng tiếng Hàn rồi đúng không nào? Chăm chỉ luyện tập chính là bí quyết thành công của việc học bất kì ngoại ngữ nào các bạn ạ. Tiếp theo nội dung đã học ở bài học trước, hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách giới thiệu về quốc tịch của mình các bạn nhé. Đầu tiên, xin mời các bạn cùng chúng tôi ôn lại cách giới thiệu tên riêng bằng tiếng Hàn đã nào.
Các bạn còn nhớ câu giới thiệu về mình này đúng không nào?
Bây giờ, để giới thiệu mình là người nước nào, các bạn vẫn giữ nguyên cấu trúc trên và chỉ cần thay quốc tịch vào vị trí tên của mình là được thôi các bạn ạ
흐엉: 저는 베트남 사람입니다.
민호: 저는 한국 사람입니다.
|
‘Người Việt Nam’ trong tiếng Hàn được nói là ‘베트남 사람’. ‘Người’ là 사람 và ‘Việt Nam’ là ‘베트남’. Ồ, có vẻ như trật tự từ của tiếng Việt và tiếng Hàn có vẻ ngược với nhau phải không các bạn? Đúng là ngược nhau đấy các bạn ạ. Vì thế, cụm từ ‘người Hàn Quốc’ sẽ nói như thế nào các bạn? Trật tự câu tiếng Hàn trái với tiếng Việt nên chúng ta sẽ phải nói từ ‘Hàn Quốc’ trước, sau đó mới nói ‘người’. ‘Hàn Quốc’ trong tiếng Hàn là ‘한국’ và ‘người’ là ‘사람’. Vậy chúng ta có từ ‘한국 사람’. Thay cụm từ này vào cấu trúc chúng ta học buổi học trước, các bạn sẽ nói ‘Tôi là người Hàn Quốc’ là ‘저는 한국 사람입니다’, ‘Tôi là người Việt Nam là ‘저는 베트남 사람입니다’. Không khó chút nào đúng không ạ? ‘Người Mỹ’ tiếng Hàn là ‘미국 사람’ vì thế người Mỹ sẽ giới thiệu quốc tịch của mình là “저는 미국 사람입니다.” Người Nhật Bản sẽ nói như thế nào ạ? Nhật Bản tiếng Hàn là ‘일본’ và chỉ cần nói ‘저는 일본 사람입니다’ là được ạ.
Bây giờ, xin mời các bạn hãy cùng lắng nghe và nhắc lại các câu thoại chúng ta vừa học trong buổi học hôm nay nhé!
흐엉: 저는 베트남 사람입니다.
민호: 저는 한국 사람입니다
|
Buổi học hôm nay xin được kết thúc tại đây. Xin cảm ơn và hẹn gặp lại các bạn ở giờ học tiếp theo.
안녕히 계세요