越南语讲座:Đi tàu hỏa 乘火车

(VOVWORLD) -我们学习第19课:Đi tàu hỏa 乘火车

  首先请复习一下上期节目的内容。

Phiền anh đi chậm một chút

请你开慢点

Vâng, nhanh quá đúng không?

太快了是吧,好的。

Đỗ xe trước cửa nhé?

就停在门口吧

Vâng

Tôi chỉ có tờ 200 nghìn đồng

我只有20万越盾

Trả lại chị 40 nghìn đồng

找你4万越盾

今天我们学习第19课:Đi tàu hỏa 乘火车

越南语讲座:Đi tàu hỏa 乘火车 - ảnh 1

Xin hỏi, có vé tàu đi thành phố Hồ Chí Minh ngày 10 tháng 6 không?

请问,有6月10号去胡志明市的火车票吗?

Vé ngày 10 tháng 6 bán hết rồi.

6月10号的票卖完了

Ngày 12 tháng 6 có vé không?

那6月12号的呢?

Ngày 12 tháng 6 còn vé

6月12号的还有

Vé 意思是票

Vé tàu, vé tàu hỏa 意思是火车票

Đi 意思是去

Thành phố Hồ Chí Minh 意思是胡志明市

Ngày 意思是号或日

Tháng 意思是月

Bán 意思是卖

Mua 意思是买

Bán hết rồi 意思是卖完了

Còn vé 意思是还有

您若有什么意见,请给我们写信。来信请寄:河内馆使街58号越南之声广播电台华语广播节目,或电子信箱vovtq@sina.com。此外,大家也可以登陆我们的网站vovworld.vn。

反馈

其他